🔍
Search:
KHẢ NĂNG
🌟
KHẢ NĂNG
@ Name [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
☆
Danh từ phụ thuộc
-
1
어떤 일을 할 수 있는 방법이나 어떤 일이 일어날 가능성.
1
KHẢ NĂNG:
Phương pháp có thể làm một việc nào đó hay khả năng xảy ra một việc nào đó.
-
☆
Danh từ
-
1
노래를 부르는 능력.
1
KHẢ NĂNG CA HÁT:
Năng lực hát ca.
-
Danh từ
-
1
일반적으로 그 일이 생길 수 있는 가능성.
1
KHẢ NĂNG XẢY RA:
Khả năng việc đó nhìn chung có thể xảy ra.
-
☆
Danh từ
-
1
외워서 잊지 않는 힘.
1
KHẢ NĂNG GHI NHỚ:
Khả năng thuộc lòng không quên.
-
Tính từ
-
1
어떤 일이나 행동 등을 할 수 없다.
1
KHÔNG CÓ KHẢ NĂNG:
Không thể làm việc hay hành động nào đó.
-
None
-
1
언어를 사용하는 사람이 끝없이 많은 수의 문법적인 문장을 만들어 낼 수 있는 능력.
1
KHẢ NĂNG NGÔN NGỮ:
Khả năng mà người sử dụng ngôn ngữ có thể không ngừng tạo ra nhiều câu đúng ngữ pháp.
-
Danh từ
-
1
보통 사람한테는 없는 신기하고 이상한 힘.
1
KHẢ NĂNG HUYỀN BÍ:
Sức mạnh thần kỳ và kỳ lạ không có ở người thường.
-
☆
Danh từ
-
1
지도자로서의 능력.
1
KHẢ NĂNG LÃNH ĐẠO:
Năng lực của một người lãnh đạo.
-
☆☆☆
Danh từ
-
1
어떤 일을 할 수 있는 힘.
1
KHẢ NĂNG, NĂNG LỰC:
Sức mạnh có thể làm việc nào đó.
-
Danh từ
-
1
이론이나 계획, 생각한 것을 실제 행동으로 옮길 수 있는 힘.
1
KHẢ NĂNG THỰC TIỄN:
Khả năng có thể chuyển lý luận, kế hoạch hay suy nghĩ thành hành động thực tế.
-
Danh từ
-
1
몸 밖에서 들어온 병균을 이겨 내는 힘.
1
KHẢ NĂNG MIỄN DỊCH:
Sức chống chọi lại vi rút hay vi khuẩn gây bệnh từ bên ngoài xâm nhập vào cơ thể
-
Danh từ
-
1
배우가 맡은 역할과 상황에 맞춰 인물, 성격, 행동 등을 표현해 내는 능력.
1
KHẢ NĂNG DIỄN XUẤT:
Năng lực mà diễn viên biểu hiện được nhân vật, tính cách, hành động hợp với tình huống và vai mà mình đảm nhận.
-
Định từ
-
1
일반적으로 그 일이 생길 가능성이 있는.
1
CÓ KHẢ NĂNG XẢY RA:
Nhìn chung có khả năng sẽ xảy ra việc đó.
-
☆
Danh từ
-
1
어떠한 조건이나 환경에 익숙해지거나 알맞게 되는 능력.
1
KHẢ NĂNG THÍCH ỨNG:
Năng lực trở nên phù hợp hoặc quen với môi trường hoặc điều kiện nào đó.
-
☆
Danh từ
-
1
관심이나 생각을 한 가지 일에 쏟아붓는 힘.
1
KHẢ NĂNG TẬP TRUNG:
Sức mạnh dồn sự quan tâm hoặc suy nghĩ vào một việc.
-
Danh từ
-
1
영화나 드라마, 무대 공연 등을 연출하는 능력.
1
KHẢ NĂNG TRÌNH DIỄN:
Khả năng diễn xuất trong phim ảnh, phim truyền hình, buổi biểu diễn.
-
Danh từ
-
1
자신의 욕구나 감정을 스스로 억누르고 다스리는 힘.
1
KHẢ NĂNG TỰ KIỀM CHẾ:
Sức mạnh tự kìm hãm và kiểm soát sự ham muốn hay tình cảm của bản thân.
-
Danh từ
-
1
일반적으로 그 일이 생길 가능성이 있는 것.
1
VIỆC CÓ KHẢ NĂNG XẢY RA:
Việc đó nhìn chung có khả năng sẽ xảy ra.
-
Danh từ
-
1
다양한 낱말을 적절하게 잘 쓸 수 있는 능력.
1
KHẢ NĂNG TỪ VỰNG, VỐN TỪ:
Năng lực có thể dùng tốt các từ đa dạng một cách thích hợp.
-
Danh từ
-
1
스스로 살아 나가는 능력이나 힘.
1
KHẢ NĂNG TỰ SỐNG ĐỘC LẬP:
Sức mạnh hay năng lực tự mình sống.
🌟
KHẢ NĂNG
@ Giải nghĩa [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
☆
Phó từ
-
1.
할 수 있거나 가능한 대로.
1.
NHƯ MỨC CÓ THỂ:
Theo khả năng hoặc có thể làm.
-
☆☆☆
Tính từ
-
1.
길이, 넓이, 높이, 부피 등이 보통 정도를 넘다.
1.
TO, LỚN:
Chiều dài, chiều rộng, độ cao, thể tích... vượt quá mức độ bình thường.
-
2.
신발이나 옷 등이 몸에 맞는 치수 이상이다.
2.
TO, RỘNG:
Giày dép hoặc quần áo... quá số đo vừa với cơ thể.
-
3.
어떤 일의 규모, 범위, 정도, 힘 등이 보통 수준을 넘다.
3.
LỚN, TO:
Quy mô, phạm vi, mức độ, sức mạnh... của việc nào đó vượt quá mức độ bình thường.
-
4.
사람의 성품이 훌륭하고 능력이 뛰어나다.
4.
LỚN LAO, VĨ ĐẠI:
Phẩm chất của con người tuyệt vời và năng lực xuất sắc.
-
5.
돈의 액수가 많거나 단위가 높다.
5.
LỚN:
Số tiền nhiều hoặc đơn vị lớn.
-
6.
소리의 세기가 강하다.
6.
TO, LỚN:
Cường độ của âm thanh mạnh.
-
7.
어떤 일의 영향, 충격 등이 심하다.
7.
LỚN, SÂU SẮC:
Ảnh hưởng hay chấn động... của việc nào đó nghiêm trọng.
-
8.
생각의 범위나 마음이 넓다.
8.
ĐỘ LƯỢNG, RỘNG RÃI, HÀO PHÓNG:
Phạm vi của suy nghĩ hay tấm lòng rộng mở.
-
9.
겁이 없고 용감하다.
9.
LỚN, TO:
Không sợ mà dũng cảm.
-
10.
책임이 무겁거나 중요하다.
10.
LỚN LAO:
Trách nhiệm nặng nề hoặc quan trọng.
-
11.
잘못이나 죄가 아주 심하고 무겁다.
11.
NẶNG, LỚN:
Sai lầm hoặc tội lỗi rất nặng nề và trầm trọng.
-
12.
가능성 등이 많다.
12.
LỚN, CAO:
Nhiều khả năng....
-
13.
'범위를 넓힌다면'의 뜻을 나타내는 말.
13.
MỘT CÁCH RỘNG HƠN, MỘT CÁCH XA HƠN:
Từ thể hiện nghĩa "nếu mở rộng phạm vi".
-
14.
‘대강’, ‘대충’의 뜻을 나타내는 말.
14.
LỚN:
Từ thể hiện nghĩa "đại khái", "khái quát".
-
15.
‘대단히’, ‘무척’, ‘많이’의 뜻을 나타내는 말.
15.
THỰC SỰ, TO LỚN:
Từ biểu hiện nghĩa "vô cùng", "rất", "nhiều".
-
16.
‘중요하다’, '의의가 있다'의 뜻을 나타내는 말.
16.
LỚN LAO, VĨ ĐẠI:
Từ thể hiện nghĩa "quan trọng", "có ý nghĩa".
-
17.
뛰어나거나 훌륭하다.
17.
VĨ ĐẠI, LỚN LAO:
Xuất sắc hoặc giỏi giang.
-
☆☆
Danh từ
-
1.
다가올 앞날.
1.
TƯƠNG LAI:
Ngày tháng sau này mà sẽ tới.
-
2.
앞으로의 가능성이나 전망.
2.
TƯƠNG LAI:
Triển vọng hay khả năng sau này.
-
☆☆☆
Phó từ
-
1.
확실하게 말할 수는 없지만 짐작하거나 생각해 볼 때 그럴 가능성이 크게.
1.
CÓ LẼ:
Không thể nói chắc nhưng nhiều khả năng như vậy khi thử phỏng đoán hoặc suy nghĩ.
-
-
1.
일을 이룰 시간이나 기회가 이미 지나서 가능성이 없다.
1.
TIÊU ĐỜI RỒI, CHẾT RỒI:
Thời gian hay cơ hội đạt được việc gì đó đã qua nên không còn khả năng.
-
Động từ
-
1.
막혔던 것을 뚫거나 통하게 하다.
1.
THÔNG:
Chọc thủng và xuyên thấu cái bị ngăn lại.
-
2.
마음이나 가슴을 답답한 상태에서 벗어나게 하다.
2.
LÀM CHO NGUÔI NGOAI:
Làm cho thoát khỏi trạng thái bức bối trong lòng.
-
3.
생각이나 지적 능력을 상당한 수준에 이르게 하다.
3.
LÀM CHO THÔNG HIỂU:
Làm cho suy nghĩ hay khả năng trí óc đạt đến tiêu chuẩn tương đối.
-
4.
막혀서 제대로 나오지 않던 목소리를 다시 나오게 하다.
4.
THOÁT GIỌNG:
Làm cho giọng nói bị nghẹn không phát ra được lại phát ra.
-
5.
서로 거래하는 관계를 맺게 하다.
5.
LIÊN KẾT, LIÊN THÔNG:
Kết giao quan hệ mua bán với nhau.
-
Động từ bổ trợ
-
1.
앞의 말이 나타내는 행동을 스스로의 힘으로 끝내 이룸을 나타내는 말.
1.
~ ĐƯỢC, ~ RA:
Từ biểu thị việc cuối cùng cũng thực hiện được hành động bằng chính khả năng của mình, mà lời nói phía trước đề cập đến.
-
☆☆☆
Tính từ
-
1.
하기가 복잡하거나 힘이 들다.
1.
KHÓ, KHÓ KHĂN:
Làm phức tạp hoặc vất vả.
-
2.
곤란한 일이나 고난이 많다.
2.
KHÓ KHĂN, NAN GIẢI:
Nhiều việc khó khăn hoặc nan giải.
-
3.
말이나 글을 이해하기가 쉽지 않다.
3.
KHÓ HIỂU:
Hiểu lời nói hay bài viết không dễ.
-
4.
가난해서 살기가 고생스럽다.
4.
KHÓ KHĂN, CỰC NHỌC:
Vì nghèo nên cuộc sống khổ sở.
-
5.
성격이 원만하지 않고 까다롭다.
5.
KHÓ TÍNH, KHÓ KHĂN:
Tính cách không dịu dàng mà khắt khe.
-
6.
가능성이 적다.
6.
KHÓ, KHÓ KHĂN:
Ít khả năng.
-
7.
어떤 사람에게 거리감을 느껴 어색하고 조심스럽다.
7.
KHÓ TÍNH, KHÓ KHĂN:
Cảm thấy khoảng cách với người nào đó nên ngượng ngùng và thận trọng.
-
Danh từ
-
1.
배우들 중 맡은 배역에 대한 연기력이 뛰어난 부류.
1.
NHÓM NGƯỜI DIỄN XUẤT GIỎI:
Hạng có khả năng diễn xuất giỏi về vai được phân trong số các diễn viên.
-
Tính từ
-
1.
태도나 생각, 말 등이 올바르다.
1.
LÀNH MẠNH:
Thái độ, suy nghĩ hay lời nói đúng đắn.
-
2.
몸이 건강하고 튼튼하다.
2.
KHỎE MẠNH:
Cơ thể con người mạnh khỏe, rắn rỏi.
-
3.
사회나 회사와 같은 조직의 상태가 매우 좋고 발전될 가능성이 높다.
3.
VỮNG MẠNH:
Trạng thái của các tổ chức như xã hội hay công ty rất tốt đẹp và có khả năng phát triển cao.
-
Danh từ
-
1.
앞일에 대하여 기대를 가지고 바라는 것.
1.
TÍNH HI VỌNG:
Việc kì vọng và mong muốn về việc tương lai.
-
2.
앞으로 잘될 수 있는 가능성이 있는 것.
2.
TÍNH KHẢ NĂNG:
Việc có khả năng có thể tốt đẹp sau này.
-
Tính từ
-
1.
해를 입거나 다칠 가능성이 있어 안전하지 못하다.
1.
NGUY HIỂM:
Không an toàn vì có khả năng bị thương hoặc gặp tại hại.
-
☆☆
Động từ
-
1.
아래에서 위까지의 길이를 길게 하다.
1.
NÂNG CAO, NÂNG LÊN:
Làm tăng chiều dài từ dưới lên trên.
-
2.
아래에서 위까지의 벌어진 사이를 크게 하다.
2.
NÂNG CAO, NÂNG LÊN:
Làm lớn khoảng cách tách ra từ dưới lên trên.
-
3.
온도, 습도, 압력 등을 정해진 기준보다 위에 있게 하다.
3.
TĂNG LÊN, NÂNG LÊN:
Làm cho nhiệt độ, độ ẩm, áp suất… ở trên tiêu chuẩn đã định.
-
4.
품질이나 수준 또는 능력이나 가치를 보통보다 위에 있게 하다.
4.
NÂNG CAO, NÂNG LÊN:
Làm cho chất lượng, tiêu chuẩn hay năng lực, giá trị ở trên mức thông thường.
-
5.
값이나 비율을 보통보다 위에 있게 하다.
5.
TĂNG LÊN, NÂNG LÊN:
Làm cho giá cả hay tỉ lệ ở trên mức thông thường.
-
6.
지위나 신분 등을 보통보다 위에 있게 하다.
6.
NÂNG LÊN, TĂNG LÊN:
Làm cho địa vị hay thân phận ở trên mức thông thường.
-
7.
소리 등을 음계에서 위쪽에 있게 하다.
7.
NÂNG CAO, NÂNG LÊN:
Làm cho âm thanh... ở âm vực cao.
-
8.
이름이나 명성을 널리 알리다.
8.
NÂNG CAO, ĐƯA LÊN:
Làm cho tên tuổi hay danh tiếng được biết đến rộng rãi.
-
9.
기운 등을 매우 세차고 대단하게 하다.
9.
NÂNG CAO, ĐẨY LÊN:
Làm cho khí thế rất mạnh mẽ và dữ dội.
-
10.
어떤 의견을 다른 의견보다 많고 세게 하다.
10.
NÂNG CAO, LÀM TĂNG:
Làm cho một ý kiến nào đó nhiều và mạnh hơn ý kiến khác.
-
11.
꿈이나 이상을 매우 크게 하다.
11.
NÂNG CAO, ĐƯA LÊN CAO:
Làm cho ước mơ hay lí tưởng trở nên rất to lớn.
-
12.
소리의 세기를 세게 하다.
12.
NÂNG CAO, TĂNG LÊN:
Làm cho độ mạnh của âm thanh tăng lên.
-
13.
일어날 확률이나 가능성을 다른 것보다 많게 하다.
13.
TĂNG LÊN, NÂNG LÊN:
Làm cho xác xuất hay khả năng xảy ra nhiều hơn cái khác.
-
14.
존경하는 마음으로 받들다. 또는 그런 태도로 말하다.
14.
TRÂN TRỌNG, KÍNH NỂ:
Tiếp nhận bằng lòng tôn kính. Hoặc nói với thái độ như vậy.
-
Danh từ
-
1.
바라는 대로 이루어질 가능성이나 희망이 있는 상태나 정도.
1.
TÍNH TRIỂN VỌNG, TÍNH KHẢ THI:
Trạng thái hay mức độ có khả năng hay hi vọng sẽ được như mong mỏi.
-
None
-
1.
체온을 조절하는 능력이 없어서 바깥 온도에 따라 몸의 온도가 달라지는 동물.
1.
ĐỘNG VẬT BIẾN NHIỆT:
Động vật không có khả năng điều tiết thân nhiệt nên nhiệt độ của cơ thể thay đổi theo nhiệt độ bên ngoài.
-
Danh từ
-
1.
몸과 마음의 활동력이 기운찬 것.
1.
SỰ DỒI DÀO SINH LỰC, SỰ SUNG MÃN SINH LỰC:
Sự tràn đầy khả năng hoạt động của cơ thể và tinh thần.
-
Tính từ
-
1.
힘이나 재산이 있다.
1.
CÓ UY THẾ, HÙNG MẠNH, HÙNG CƯỜNG:
Có sức mạnh hay tài sản.
-
2.
가능성이 많다.
2.
TRIỂN VỌNG:
Nhiều khả năng.
-
Tính từ
-
1.
나무, 풀, 머리털 등이 잘 자라서 알차고 길다.
1.
RẬM RẠP:
Cây cối, cỏ hay tóc mọc nhanh dài, rậm rạp.
-
2.
옷차림이나 모양새가 깨끗하고 단정하다.
2.
CHỈNH TỀ:
Quần áo hay dáng vẻ sạch sẽ, gọn gàng.
-
3.
성질이나 일을 처리하는 솜씨가 꼼꼼하고 야무지다.
3.
CHU ĐÁO:
Tính cách hay khả năng xử lí công việc kĩ lưỡng và không có sơ hở.
-
Danh từ
-
1.
상황에 따라 재빠르게 움직여 대처하는 능력이 뛰어난 부대.
1.
ĐỘI CƠ ĐỘNG, CẢNH SÁT CƠ ĐỘNG:
Đơn vị có khả năng ứng phó và di chuyển thật nhanh theo tình hình.
-
Động từ
-
1.
실제로 있지 않거나 이루어질 가능성이 없는 일을 머릿속으로 생각하다.
1.
MỘNG TƯỞNG, TƯỞNG TƯỢNG:
Nghĩ trong đầu những việc hoàn toàn không có ngoài thực tế hay không hề có khả năng đạt được.